Chủ đề năm 2023: Nâng cao hiệu quả hoạt động công vụ, đẩy mạnh cải cách hành chính và cải thiện môi trường đầu tư; thúc đẩy phát triển kinh tế; đảm bảo an sinh xã hội

Tin tức nổi bật Tin tức nổi bật

Danh mục Danh mục

Quay lại

Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản

        Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện bán đấu giá lô tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính như sau:

        1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá:

         Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Bình

        Địa chỉ: 387A Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

        Điện thoại: 02854341539

        2. Tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:

        Tên tài sản bán đấu giá: tang vật, phương tiện vi phạm hành chính.

        Số lượng: 64 danh mục (đính kèm danh mục chi tiết)

        Chất lượng: (đính kèm danh mục chi tiết)

        3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá:

        Tổng giá trị khởi điểm: 59.327.000 đồng

        Bằng chữ: Năm mươi chín triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn đồng.

        4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

        Các tổ chức đấu giá tài sản đăng ký tham gia lựa chọn phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản và các tiêu chí khác do Hội đồng xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính của quận Tân Bình quy định. Cụ thể như sau:

        4.1 Tiêu chí bắt buộc

STT

TIÊU CHÍ

1

Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

2

Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả

3

Nhóm tiêu chí về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

4

Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

5

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

6

Nhóm tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

        Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng 100% các tiêu chí bắt buộc mới được đưa vào đánh giá về điểm. Trường hợp có một trong số các tiêu chí bắt buộc bị đánh giá là Không đạt thì sẽ bị loại ngay và không thực hiện đánh giá tiêu chí chấm điểm.

        4.2 Tiêu chí chấm điểm

(Theo Phụ lục I, Thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

STT

NỘI DUNG – YÊU CẦU

ĐIỂM

TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

 

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

 

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

 

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

 

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

 

5,0

Tổng số điểm

 

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

        5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

        - Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 28/9/2022 đến hết ngày 30/9/2022.      

        - Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Bình.

        - Địa chỉ: 387A Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.

        - Số điện thoại: (028)54341539-114

        Lưu ý: Người đến nộp phải mang theo giấy giới thiệu, CMND hoặc CCCD. Hồ sơ có thể gửi qua đường Bưu điện đến trước giờ mở thầu; hồ sơ không hoàn lại nếu không được lựa chọn.

DANH MỤC CHI TIẾT

STT

TÊN TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH

ĐVT

Số lượng

1

Nút áo các loại – Trung Quốc

Kg

19

2

Nút các loại do nước ngoài sản xuất

Kg

28

3

Vải thun khúc các loại – Hàn Quốc

Kg

300

4

Vải ren – Trung Quốc

Kg

117

5

Đèn led chữ U để bàn máy may hiệu Misuko – Trung Quốc, loại 0,5W

Cái

472

6

Súng xịt hơi hiệu HK-DG-10-3 – Đài Loan

Cây

71

7

Súng phun sơn hiệu OSAKA, F15-G15 – Trung Quốc

Cây

19

8

Bình đựng sơn hiệu OSAKA, PC-4, 400cc – Trung Quốc

Cái

19

9

Ốp lưng điện thoại di động các loại không hiệu – Trung Quốc

Cái

605

10

Ốp lưng điện thoại di động các loại – Trung Quốc

Cái

1.000

11

Ốp lưng điện thoại di động các loại – Trung Quốc

Cái

1.070

12

Ốp lưng điện thoại di động các loại – Trung Quốc

Cái

1.250

13

Ốp lưng điện thoại di động các loại – Trung Quốc

Cái

60

14

Bao điện thoại di động các loại không hiệu – Trung Quốc

Cái

215

15

Bao giả da điện thoại di động các loại – Trung Quốc

Cái

100

16

Bàn phím vi tính các loại đã qua sử dụng – Trung Quốc

Cái

150

17

Túi chống sốc laptop – Trung Quốc

Cái

30

18

Khay chuyển đổi HDD – Trung Quốc

Cái

120

19

Khay đựng ổ cứng – Trung Quốc

Cái

60

20

Bộ tua vít 31 đầu – Trung Quốc

Bộ

50

21

Vòng tay chỉnh điện LeKo – Trung Quốc

Cái

220

22

Điện thoại di động các loại hiệu Nokia đã qua sử dụng – Trung Quốc, gồm các model:

 

 

 

+ 3310, không pin

Cái

207

 

+ 6100, không pin

Cái

38

23

Điện thoại di động hiệu Apple, model: iPhone 4 đã qua sử dụng – Trung Quốc

Cái

06

24

Sạc điện thoại di động các loại hiệu NOK – Trung Quốc

Cục

350

25

Pin điện thoai di động các loại hiệu Nokia

Cục

340

26

Dây tai nghe không hiệu các loại – Trung Quốc

Sợi

172

27

Giá để điện thoại (3 chân) các loại không hiệu – Trung Quốc

Cái

123

28

Đầu đọc thẻ nhớ hiệu Paraday– Trung Quốc

Cái

125

29

Cáp sạc điện thoại di động các loại – Trung Quốc

Sợi

200

30

Miếng dán điện thoại di động các loại – Trung Quốc

Miếng

1.118

31

Sạc điện thoại di động hiệu KMG810 – Trung Quốc

Cái

50

32

Dây sạc điện thoại di động – Trung Quốc

Sợi

45

33

Nguồn điện tử AC adapter – Trung Quốc gồm các loại:

 

 

 

+ Go – 122

Cái

420

 

+ EADP – 30FBA

Cái

80

 

+ Go – 1250

Cái

520

 

+ WY 003

Cái

110

34

Mũ bảo hiểm các loại – Thái Lan

Cái

09

35

Mũ bảo hiểm các loại – Trung Quốc

Cái

12

36

Mũ bảo hiểm hiệu CKC, không nhãn hàng hóa, không dấu hợp quy

Cái

21

37

Mũ bảo hiểm không hiệu, không rõ nguồn gốc, xuất xứ

Cái

06

38

Đèn halogen 20W hiệu NVC, MR16 – Trung Quốc

Cái

200

39

Đèn led high power, 3x1W – Trung Quốc

Cái

160

40

Bộ bóng đèn (gồm bóng + máng đèn) hiệu OMO, T4 – 24W – Trung Quốc

Bộ

105

41

Đèn led ốp trần – Trung Quốc, loại 4 – 6W, gồm các loại: 

 

 

 

+ Tròn

Cái

37

 

+ Vuông

Cái

26

42

Gối massage Headling Light KZ – Trung Quốc

Cái

05

43

Đai massage Vibro Shape – Trung Quốc

Cái

15

44

Lõi máy khoan đục hiệu FEG, model: 580 – Trung Quốc

Cái

77

45

Lõi máy cắt gạch hiệu FEG, model: 4100NH – Trung Quốc

Cái

40

46

Lõi máy khoan hiệu FEG, model: GBH2-24DS – Trung Quốc

Cái

29

47

Lõi máy cưa gỗ hiệu FEG, model: 5806B – Trung Quốc

Cái

20

48

Lõi máy khoan bắt vít không hiệu, không model – Trung Quốc

Cái

30

49

Van nước các loại  hiệu Chiu Tong – Đài Loan gồm model:

 

 

 

+ DN50

Cái

02

 

+ DN40

Cái

04

 

+ DN32

Cái

05

 

+ DN20

Cái

30

 

+ DN25

Cái

02

 

+ DN15

Cái

30

50

Dây curoa dùng cho máy bơm nước các loại – Trung Quốc, có mã số từ A20 – A46

Sợi

120

51

Dụng cụ hít đất hiệu Push Up Stand – Trung Quốc

Cặp

25

52

Kính mắt dùng đi phượt không rõ nguồn gốc, xuất xứ

Cái

26

53

Má phanh xe máy hiệu TAD, model: YA349(SS) – Thái Lan

Cặp

64

54

Keo dán ron hiệu Sparko, mã số: 1101, loại 50g/tuýp – Thái Lan

Tuýp

30

55

Nước giải nhiệt hiệu Nasca, loại 16.9FL.OZ (500ml) – Trung Quốc

Lon

28

56

Bố thắng đùm hiệu Vital – Thái Lan, loại 11-2

Cặp

11

57

Bố thắng đùm hiệu Vital – Thái Lan, loại 11-4

Cặp

11

58

Kính mát các loại – Trung Quốc

Cái

120

59

Kính mát các hiệu, các loại – Trung Quốc

Cái

50

60

Gọng kính các loại – Trung Quốc

Cái

115

61

Gọng kính các hiệu, các loại – Trung Quốc

Cái

120

62

Gọng kính nhựa các loại – Trung Quốc

Cái

78

63

Tròng kính hiệu TOG – Thái Lan

Cái

105

64

Tròng kính hiệu Premium – Hàn Quốc

Cái

54

                                                                                  PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

TIN TỨC MEDIA TIN TỨC MEDIA