Chủ đề năm 2023: Nâng cao hiệu quả hoạt động công vụ, đẩy mạnh cải cách hành chính và cải thiện môi trường đầu tư; thúc đẩy phát triển kinh tế; đảm bảo an sinh xã hội
SỐ ĐIỆN THOẠI GIẢI ĐÁP, THẮC MẮC VÀ PHẢN ÁNH Ý KIẾN CỦA NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN BÌNH
Bà Trần Thị Diễm Hương - Tổ trưởng bộ phận một cửa quận
Số điện thoại: (028) 5434.1501
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình đã triển khai hệ thống Tổng đài điện thoại tập trung tại Trung tâm Hành chính quận để nâng cao chất lượng công tác giải quyết hồ sơ hành chính, giải đáp thủ tục hành chính và các thắc mắc cho người dân và doanh nghiệp trên địa bàn quận.
Tổng đài/ Số nội bộ: | (028) 5434.1501 |
Phòng Kinh tế | Số 1 |
Phòng Quản lý đô thị | Số 2 |
Phòng Tư pháp | Số 3 |
Phòng Y Tế | Số 4 |
Phòng Lao động thương bình và Xã hội | Số 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Số 6 |
Phòng Văn hóa và thông tin | Số 7 |
Phòng Nội vụ | Số 8 |
Phòng Tài chính kế hoạch | Số 9 |
Bộ phận một cửa (tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ) | Số 0 |
Danh bạ điện thoại Ủy ban nhân dân quận Tân Bình
STT | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN | SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 | Bộ phận 1 cửa quận | 5434.1501 |
2 | Phòng Kinh tế | 5434.1535 |
3 | Phòng Quản lý đô thị | 5434.1541 |
4 | Phòng Tư pháp | 5434.1516 |
5 | Phòng Y Tế | 5434.1524 |
6 | Phòng Lao động thương bình và Xã hội | 5434.1519 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5434.1543 |
8 | Phòng Văn hóa và thông tin | 5434.1526 |
9 | Phòng Nội vụ | 5434.1530 |
10 | Phòng Tài chính kế hoạch | 5434.1538 |
11 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 38.490.133 38.426.228 |
12 | Thanh tra quận | 38.496.087 |
13 | Chi cục thuế | 22.475.773 38.102.090 |
14 | Chi cục thống kê | 5434.1532 5434.1533 |
15 | Đường dây nóng (VP.UBND Quận) | 5434.1544 |
16 | Ban Tiếp công dân | 5434.1502 |
Danh bạ điện thoại Ủy ban nhân dân 15 phường quận Tân Bình
STT | ỦY BAN NHÂN DÂN 15 PHƯỜNG | SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 | Ủy ban nhân dân phường 1 | 39.913.357 |
2 | Ủy ban nhân dân phường 2 | 39.912.046 39.911.999 |
3 | Ủy ban nhân dân phường 3 | 38.445.032 |
4 | Ủy ban nhân dân phường 4 | 38.445.063 |
5 | Ủy ban nhân dân phường 5 | 62.922.561 |
6 | Ủy ban nhân dân phường 6 | 38.644.358 |
7 | Ủy ban nhân dân phường 7 | 38.644.234 |
8 | Ủy ban nhân dân phường 8 | 38.641.675 |
9 | Ủy ban nhân dân phường 9 | 38.654.733 |
10 | Ủy ban nhân dân phường 10 | 38.653.050 |
11 | Ủy ban nhân dân phường 11 | 38.644.489 |
12 | Ủy ban nhân dân phường 12 | 38.490.019 |
13 | Ủy ban nhân dân phường 13 | 38.100.401 |
14 | Ủy ban nhân dân phường 14 | 38.122.852 |
15 | Ủy ban nhân dân phường 15 | 38.153.052 38.153.997 |